Các bạn chưa có Kinh
nghiệm học tiếng hàn thì có
thể tìm các phương
pháp học tiếng hàn hiệu quả
hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
VỠ LÒNG
1.Thì hiện tại: đang
ĐỘNG TỪ + 은/는Ví dụ:
먹다 먹는다 đang ăn
가다 간다 đang đi
2.Thì quá khứ: đã
ĐỘNG TỪ + 았 (었, 였) 다Ví dụ:
오다 왔다 đã đến
먹다 먹었다 đã ăn
3.Thì tương lai: sẽ
ĐỘNG TỪ + 겠다
Ví dụ:
하다 하겠다 sẽ làm
기다리다 기다리겠다 sẽ chờ
ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것
Ví dụ:
하다 할것이다. sẽ làm
가다 갈것이다. sẽ đi
4.Thì hiện tại tiếp diễn
ĐỘNG TỪ + 고 있다
Ví dụ:
가다 가고 있다 đang đi
먹다 먹고 있다 đang ăn
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét