Thứ Bảy, 18 tháng 10, 2014

Bài 9:Tiếng Hàn nhập môn: Các thì trong tiếng Hàn Quốc

Các bạn chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

VỠ LÒNG


1.Thì hiện tại: đang
ĐỘNG TỪ + 은/는

Ví dụ:

먹다 먹는다 đang ăn

가다 간다 đang đi

2.Thì quá khứ: đã
ĐỘNG TỪ + 았 (었, 였) 다

Ví dụ:

오다 왔다 đã đến

먹다 먹었다 đã ăn

3.Thì tương lai: sẽ
ĐỘNG TỪ + 겠다

Ví dụ:

하다 하겠다 sẽ làm

기다리다 기다리겠다 sẽ chờ

ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것

Ví dụ:

하다 할것이다. sẽ làm

가다 갈것이다. sẽ đi

4.Thì hiện tại tiếp diễn 
ĐỘNG TỪ + 고 있다

Ví dụ:

가다 가고 있다 đang đi

먹다 먹고 있다 đang ăn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét