Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
VỠ LÒNG
Luyện nghe một số từ vựng (p2)
Để chê ai đó to béo ta có thể nói bằng tiếng Hàn là: 하마 có nghĩa là Hà mã. Các bạn theo dõi bài học dưới đây nhé. Bài học này dành cho các bạn mới nhập môn muốn nghe quen các từ đơn giản trong tiếng Hàn
차 trà
치마 váy
고추 ớt
기차 Xe lửa
채소 Rau xanh
체하다 Rối loạn tiêu hóa
취하다 Say rượu
코 Cái mũi
크다 Lớn
키 Chiều cao, cao
키우다 Nâng lên, kéo lên
조카 Cháu (con của anh, chị, em)
토지 Đất, mặt đất
타자기 Máy đánh chữ
투수 bình rót (sữa, nước…)
태우다
파리 Con ruồi
포도 Trái nho
포수 Người bắt tóm
푸르다 Xanh
피리 ống dẫn, tẩu thuôc
피부 Da thịt
피해 Tổn hạo, thiệt hại.
대포 súng đại bác, pháo, pháo binh
회
하마 Hà mã, lợn nước
허리 Chỗ thắt lưng, eo
호수 Hồ
후추 Hạt tiêu, hồ tiêu
오후 Buổi chiều
치마 váy
고추 ớt
기차 Xe lửa
채소 Rau xanh
체하다 Rối loạn tiêu hóa
취하다 Say rượu
코 Cái mũi
크다 Lớn
키 Chiều cao, cao
키우다 Nâng lên, kéo lên
조카 Cháu (con của anh, chị, em)
토지 Đất, mặt đất
타자기 Máy đánh chữ
투수 bình rót (sữa, nước…)
태우다
파리 Con ruồi
포도 Trái nho
포수 Người bắt tóm
푸르다 Xanh
피리 ống dẫn, tẩu thuôc
피부 Da thịt
피해 Tổn hạo, thiệt hại.
대포 súng đại bác, pháo, pháo binh
회
하마 Hà mã, lợn nước
허리 Chỗ thắt lưng, eo
호수 Hồ
후추 Hạt tiêu, hồ tiêu
오후 Buổi chiều
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét