Thứ Ba, 21 tháng 10, 2014

Bài 11:Tiếng Hàn nhập môn: Phụ âm cuối (p1)

Các bạn chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

VỠ LÒNG

Phụ âm cuối (p1)
Có 7 phụ âm có thể dùng như phụ âm cuối trong tiếng Hàn. Chúng là [ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅇ]. Nếu các phụ âm khác nằm ở cuối, âm tiết phát ra bị thay đổi như dưới đây
ㄱ, ㄲ, ㅋ ——-> k
ㄴ ————–> n
ㄷ, ㅅ, ㅆ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ———–>t
ㄹ—————>l
ㅁ—————>m
ㅂ, ㅍ———–>p
ㅇ————–>ng
Các bạn luyện tập bằng cách đọc và viết lại một số các từ sau:

1.거그, 밖, 부엌, 곡, 국, 독, 복, 닦
2. 논, 언니, 한국, 논, 단, 돈, 문, 분
3. 듣다, 있다, 밑, 히욯, 곧, 웃, 닻, 솥, 낫, 낮, 낯
4. 쌀, 가을, 딸기, 길, 실, 말, 글, 잘
5. 봄, 김치, 남산, 감, 담, 밤, 솜, 김
6. 밥, 입, 잎, 답, 법, 삽, 숲, 앞,
7. 강, 좋이, 공항, 방, 상, 종, 콩, 통

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét