Các bạn chưa có Kinh
nghiệm học tiếng hàn thì có
thể tìm các phương
pháp học tiếng hàn hiệu quả
hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
VỠ LÒNG
1. Chủ ngữ 가/이(는/은 ) + vị ngữ
Ví dụ:
- 내 애인이 예쁩니다.
Người yêu tôi đẹp.
- 날씨가 좋습니다.
Thời tiết đẹp.
2.Chủ Ngữ+가/이(는/은 )+tân ngữ + 를/을 + động từ
Dùng 가, 는 khi từ làm chủ ngữ không có patchim
Dùng 은, 이 khi từ làm chủ ngữ có patchim
Dùng 를 khi từ làm tân ngữ không có patchim
Dùng 을 khi từ làm tân ngữ có patchim
Ví dụ:
- 저는 친구를 만납니다.
Tôi gặp bạn.
- 그는 장미꽃을 좋아합니다.
Nó thích hoa hồng.
Ví dụ:
- 내 애인이 예쁩니다.
Người yêu tôi đẹp.
- 날씨가 좋습니다.
Thời tiết đẹp.
2.Chủ Ngữ+가/이(는/은 )+tân ngữ + 를/을 + động từ
Dùng 가, 는 khi từ làm chủ ngữ không có patchim
Dùng 은, 이 khi từ làm chủ ngữ có patchim
Dùng 를 khi từ làm tân ngữ không có patchim
Dùng 을 khi từ làm tân ngữ có patchim
Ví dụ:
- 저는 친구를 만납니다.
Tôi gặp bạn.
- 그는 장미꽃을 좋아합니다.
Nó thích hoa hồng.
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét