Thứ Bảy, 18 tháng 10, 2014

Bài 8:Tiếng Hàn nhập môn:Cấu trúc câu chính trong tiếng Hàn Quốc

Các bạn chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

VỠ LÒNG


1. Chủ ngữ 가/이(는/은 ) + vị ngữ

Ví dụ:

- 내 애인이 예쁩니다.
Người yêu tôi đẹp.

- 날씨가 좋습니다.
Thời tiết đẹp.

2.Chủ Ngữ+가/이(는/은 )+tân ngữ + 를/을 + động từ

Dùng 가, 는 khi từ làm chủ ngữ không có patchim
Dùng 은, 이 khi từ làm chủ ngữ có patchim
Dùng  khi từ làm tân ngữ không có patchim
Dùng  khi từ làm tân ngữ có patchim

Ví dụ:

- 저는 친구를 만납니다.
Tôi gặp bạn.

- 그는 장미꽃을 좋아합니다.
Nó thích hoa hồng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét