Thứ Bảy, 6 tháng 12, 2014

Thông tin mới về kỳ thi năng lực tiếng Hàn 2014

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

THÔNG TIN BỔ ÍCH

Thông tin mới về kỳ thi năng lực tiếng Hàn 2014

Đối tượng dự thi

 
Người nước ngoài và kiều bào trong và ngoài nước
 
Loại hình thi
 
Loại hình thi : Thi năng lực tiếng Hàn thông dụng(Standard TOPIK, S-TOPIK)
Cấp thi : Sơ cấp( cấp 1~2), Trung cấp(cấp 3~4), Cao cấp (cấp 5~6)
 
Nội dung đánh giá và cho điểm
Nội dungTừ vựng&Ngữ
pháp
ViếtNgheĐọcTổng số
Loại hìnhChọn câuViếtChọn câuChọn câuChọn câuChủ quan& Khách quan
Số câu hỏi304~6103030104~106
Cho điểm1006040100100100

Thời gian thi
Mức thiTiếtMôn thiNhật bản,
Hàn quốc
Trung Quốc và
một số Quốc Gia
Các Quốc Gia
khác
Sơ cấp /
Cao cấp
Tiết 1Từ vựng&Ngữ
pháp/ Viết
09:30~11:00
(90phút)
08:30~10:00
(90phút)
09:00~10:30
(90phút)
Tiết 2Nghe/Đọc11:30~13:00
(90phút)
10:30~12:00
(90phút)
11:00~12:30
(90phút)
Trung
cấp
Tiết 1Từ vựng&Ngữ
pháp/ Viết
14:30~16:00
(90phút)
13:10~15:00
(90phút)
14:00~15:30
(90phút)
Tiết 2Nghe/Đọc16:30~18:00
(90phút)
15:30~17:00
(90phút)
16:00~17:30
(90phút)
※ Trung Quốc : Trung Quốc( gồm cả Hồng Kông), Mông Cổ, Đài Loan, Philippine, Singapore, Brunei
※ Riêng sơ cấp và trung cấp hoặc trung cấp và cao cấp có thể đăng kí thi cùng.
 
Tiêu chuẩn thi đỗ
Mức thiCấp đánh giáĐiểm đỗĐiểm liệt
Sơ cấpCấp 150 điểm trở lênDưới 40 điểm
Cấp 2Trên 70 điểmDưới 50 điểm
Trung cấpCấp 3Trên 50 điểmDưới 40 điểm
Cấp 4Trên 70 điểmDưới 50 điểm
Cao cấpCấp 5Từ 50 điểm trở lênDưới 40 điểm
Cấp 6Trên 70 điểmDưới 50 điểm
※ Tiêu chuẩn thi đỗ : Điểm số của 4 môn thi không bị điểm liệt, và phải có điểm bình quân đạt mức điểm chuẩn quy định của bậc thi đó.
Lịch thi năng lực tiếng Hàn năm 2014
Lịch thi ấn định
Lượt thiThời gian nhận hồ sơ
(Lấy Hàn Quốc làm
chuẩn)
Ngày thiCông bố kết quả
Lần thứ 33( tháng1)2013.12.05∼12.182013.1.192014.2.10
Lần thứ 34(tháng4)2014.2.11∼2.242014.4.19∼4.202014.5.30
Lần thứ 35( tháng 7)2014.6.9∼6.182014.7.202014.8.5
Lần thứ 36(tháng 10)2014.8.16~8.252014.10.11~10.122014.11.10
Lần thứ 37(tháng 11)2014.10.15~10.242014.11.232014.12.10
※ Thời gian nhận hồ sơ và ngày thi tùy vào thời gian và bố cảnh riêng mỗi Quốc Gia, bạn nên liên hệ trực tiếp với các cơ quan tổ chức kì thi tiếng Hàn tại Quốc Gia của bạn.
Các khu vực thi theo số lần tổ chức
Phân
loại
Ngày thiSố Quốc
Gia
Tên Quốc Gia
Lần thứ
33
Ngày 19.11 nướcHàn Quốc (tổ chức trong nước)
Lần thứ 
34
19.4(thứ 7)17 nướcHoa Kỳ, Đức, Canada (Toronto và Vancouver), Anh, Paraguay, Pháp, Thổ Nhĩ Kỳ, Cộng hòa Séc, Ai Cập, Italy (Milan), Tây Ban Nha (Las Palmas), Bulgaria, Dominica, Mexico, Kenya, Chile, Venezuela
20.4(Chủ nhật)21nướcHàn Quốc, Trung Quốc (bao gồm cả Hồng Kông), Nhật Bản, các Hoa Kỳ (Guam, Saipan), Kazakhstan, Kyrgyzstan, Uzbekistan, Mông Cổ, Nga (Vladivostok, Khabarovsk, Sakhalin, St Petersburg, Irkutsk, Novosibirsk), Việt Nam, Philippines, Singapore, Bangladesh, Malaysia, Ấn Độ, Indonesia, Tajikistan, Azerbaijan, Belarus, Turkmenistan, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (Abu Dhabi)
Lần thứ
35
20.7(Chủ nhật)1nướcHàn Quốc (tổ chức trong nước)
Lần thứ
36
11.10 (thứ 7)13 nướcArmenia, Hungary, Ukraine, Italy (Rome), Tây Ban Nha (Barcelona, Madrid), Canada (Ottawa), Brazil, Argentina, Colombia, Bồ Đào Nha, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất, Kenya, Venezuela
12.10(chủ nhật)24 nướcHàn Quốc, Trung Quốc (bao gồm cả Hồng Kông), Nhật Bản, Mông Cổ, Việt Nam, Thái Lan, Đài Loan, Philippines, Singapore, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Lào, Campuchia, Brunei, Iran, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Uzbekistan, Tajikistan, Turkmenistan, Azerbaijan, Nga(Moscow, Sakha, Vladivostok, St Petersburg, Novgorod, roseutobeunadonu), Australia
 



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét