초급 한국어 문법 - tiếng hàn sơ cấp ( 1 ) - Tiếp theo nhé mọi
người
3. Phủ định của động từ (Danh từ + 은/는)Danh từ + 이/가 아닙니다.
*아닙니다 là viết nối giữa “아니다“ và “ㅂ니다“
- 아니다 + ㅂ니다 ===> 아닙니다.
VD:
제가 호주사람이 아닙니다. Tôi không phải là người Úc.
아 닙니다: Là phủ định của động từ 입니다(hay người ta còn nói cách khác dễ hiểu hơn là dạng phủ định của danh từ) và mang nghĩa là không phải là...,không là....Là đuôi câu kết thúc thể hiện lịch sự tôn trọng, trang trọng, khách sáo. hay dùng nhiều trong văn viết, trong các bài phát biểu cuộc họp...
*Cấu trúc 1 là : Danh từ + 이/가 아닙니다
Danh từ có patchim thì dùng : 이 아닙니다.
Danh từ không có patchim thì dùng : 가 아닙니다.
사과가 아닙니다. không phải là táo.
시장이 아닙니다. không phải là chợ.
의사가 아닙니다. không phải bác sĩ.
*Cấu trúc 2 là : Danh từ 1 + 은/는 Danh từ 2 + 이/가 아닙니다
제 이름은 충효가 아닙니다. Tên tôi không phải là Lan.
이것은 시계가 아닙니다. Cái này không phải đồng hồ.
여기는 병원이 아닙니다. Ở đây không phải bệnh viện
***Ví Dụ ***
- 이 사람은 미국 사람이 아니에요: Người này không phải là người Mỹ.
- 지금은 쉬는 시간이 아닙니다: Bây giờ không phải thời gian nghỉ ngơi.
- 여기는 주차장이 아니라 길이에요: Đây không phải là bãi đậu xe mà là con đường.
- 저것은 비싼 물건이 아닙니다: Cái đó không phải là đồ đắt tiền
저는 학생이 아닙니다.선생님입니다 :
Tôi không phải là học sinh , là giáo viên
저는 아이가 아닙니다. 어른입니다.
Tôi không phải là đứa trẻ , tôi là người trưởng thành
∙그분은 한국 사람이 아닙니다. 외국 사람입니다.
Ông ấy không phải là người Hàn Quốc , là người ngoại quốc
∙이것은 카메라가 아닙니다. 휴대폰입니다.
Cái này không phải là camera , là điện thoại di động
Từ mới (단어)
학생 :⇨⇨ học sinh
선생님 : ⇨⇨Thầy giáo . giáo viên ,
어른 : ⇨⇨người lớn , người trưởng thành
아이 : ⇨⇨trẻ con
그분 : ⇨⇨Vị , ngài , ông ấy
한국 : ⇨⇨Hàn quốc
사람 : ⇨⇨Người
외국 : ⇨⇨Ngoại quốc
카메라 :⇨⇨ camera
이 : ⇨⇨Này
이것 : ⇨⇨Các này
휴대폰 : ⇨⇨Điện thoại di động
미국 :⇨⇨ Mỹ
지금 : ⇨⇨Bây giờ
쉬다 :⇨⇨ Nghỉ ngơi
시간 : ⇨⇨Thời gian
비싼 :⇨⇨ Đắt
물건 : ⇨⇨Hàng hóa
가방 : ⇨⇨Cặp
사과 :⇨⇨ táo
****************************≧◠◡◠≦******************************
4. Danh từ + 이에요/예요
Bài trước các bạn đã biết đến đuôi câu danh từ + ㅂ/입니다(là) và hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về đuôi câu Danh từ + 이에요/예요, đây là dạng ngắn ngọn của đuôi câu "danh từ + ㅂ/입니다" và được dùng chủ yếu trong sinh hoạt hàng ngày.
+ Khi kết hợp với danh từ đuôi câu sẽ có hai dạng "-예요 và "-이에요".
"-예요" được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ không có patchim.
3. Phủ định của động từ (Danh từ + 은/는)Danh từ + 이/가 아닙니다.
*아닙니다 là viết nối giữa “아니다“ và “ㅂ니다“
- 아니다 + ㅂ니다 ===> 아닙니다.
VD:
제가 호주사람이 아닙니다. Tôi không phải là người Úc.
아 닙니다: Là phủ định của động từ 입니다(hay người ta còn nói cách khác dễ hiểu hơn là dạng phủ định của danh từ) và mang nghĩa là không phải là...,không là....Là đuôi câu kết thúc thể hiện lịch sự tôn trọng, trang trọng, khách sáo. hay dùng nhiều trong văn viết, trong các bài phát biểu cuộc họp...
*Cấu trúc 1 là : Danh từ + 이/가 아닙니다
Danh từ có patchim thì dùng : 이 아닙니다.
Danh từ không có patchim thì dùng : 가 아닙니다.
사과가 아닙니다. không phải là táo.
시장이 아닙니다. không phải là chợ.
의사가 아닙니다. không phải bác sĩ.
*Cấu trúc 2 là : Danh từ 1 + 은/는 Danh từ 2 + 이/가 아닙니다
제 이름은 충효가 아닙니다. Tên tôi không phải là Lan.
이것은 시계가 아닙니다. Cái này không phải đồng hồ.
여기는 병원이 아닙니다. Ở đây không phải bệnh viện
***Ví Dụ ***
- 이 사람은 미국 사람이 아니에요: Người này không phải là người Mỹ.
- 지금은 쉬는 시간이 아닙니다: Bây giờ không phải thời gian nghỉ ngơi.
- 여기는 주차장이 아니라 길이에요: Đây không phải là bãi đậu xe mà là con đường.
- 저것은 비싼 물건이 아닙니다: Cái đó không phải là đồ đắt tiền
저는 학생이 아닙니다.선생님입니다 :
Tôi không phải là học sinh , là giáo viên
저는 아이가 아닙니다. 어른입니다.
Tôi không phải là đứa trẻ , tôi là người trưởng thành
∙그분은 한국 사람이 아닙니다. 외국 사람입니다.
Ông ấy không phải là người Hàn Quốc , là người ngoại quốc
∙이것은 카메라가 아닙니다. 휴대폰입니다.
Cái này không phải là camera , là điện thoại di động
Từ mới (단어)
학생 :⇨⇨ học sinh
선생님 : ⇨⇨Thầy giáo . giáo viên ,
어른 : ⇨⇨người lớn , người trưởng thành
아이 : ⇨⇨trẻ con
그분 : ⇨⇨Vị , ngài , ông ấy
한국 : ⇨⇨Hàn quốc
사람 : ⇨⇨Người
외국 : ⇨⇨Ngoại quốc
카메라 :⇨⇨ camera
이 : ⇨⇨Này
이것 : ⇨⇨Các này
휴대폰 : ⇨⇨Điện thoại di động
미국 :⇨⇨ Mỹ
지금 : ⇨⇨Bây giờ
쉬다 :⇨⇨ Nghỉ ngơi
시간 : ⇨⇨Thời gian
비싼 :⇨⇨ Đắt
물건 : ⇨⇨Hàng hóa
가방 : ⇨⇨Cặp
사과 :⇨⇨ táo
****************************≧◠◡◠≦******************************
4. Danh từ + 이에요/예요
Bài trước các bạn đã biết đến đuôi câu danh từ + ㅂ/입니다(là) và hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về đuôi câu Danh từ + 이에요/예요, đây là dạng ngắn ngọn của đuôi câu "danh từ + ㅂ/입니다" và được dùng chủ yếu trong sinh hoạt hàng ngày.
+ Khi kết hợp với danh từ đuôi câu sẽ có hai dạng "-예요 và "-이에요".
"-예요" được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ không có patchim.
Các bạn có thể xem thêm patchim trong tiếng hàn nhé
VD:
의자 + -예요 ===> 의자예요(là cái ghế)
친구+ -예요 ===> 친구예요(là người bạn)
"-이에요" được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ có patchim.
VD:
책상 + -이에요 ===> 책상이에요(là cái bàn)
학생+ -이에요 ===> 학생이에요(là học sinh.
Và tương tự như trên câu nghi vấn các bạn chỉ thêm dấu hỏi chấm vào đuôi câu là được^^
Lưu ý:
*Danh từ nối vào đuôi 이에요/예요 viết liền không cách.
VD:
친구예요
친구 예요
*Trong tiếng Hàn cũng như tiếng Việt chúng ta, có một số ngôn ngữ "teen"(유행어)và tiếng "địa phương"(사투리) nên đuôi -요 cuối câu có lắm nơi viết là 여/유/용...nhưng câu chuẩn là -요 vây nên khi thi các bạn lưu ý tránh viết sai.
Bài tập về "danh từ + 이에요/예요"
Các bạn làm thử 5 câu sau nha:
-생선(con cá):
-침대(cái giường):
-핸드폰(đt di động):
-수박(dưa hấu):
-연필(bút chì):
****************************≧◠◡◠≦******************************
VD:
의자 + -예요 ===> 의자예요(là cái ghế)
친구+ -예요 ===> 친구예요(là người bạn)
"-이에요" được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ có patchim.
VD:
책상 + -이에요 ===> 책상이에요(là cái bàn)
학생+ -이에요 ===> 학생이에요(là học sinh.
Và tương tự như trên câu nghi vấn các bạn chỉ thêm dấu hỏi chấm vào đuôi câu là được^^
Lưu ý:
*Danh từ nối vào đuôi 이에요/예요 viết liền không cách.
VD:
친구예요
친구 예요
*Trong tiếng Hàn cũng như tiếng Việt chúng ta, có một số ngôn ngữ "teen"(유행어)và tiếng "địa phương"(사투리) nên đuôi -요 cuối câu có lắm nơi viết là 여/유/용...nhưng câu chuẩn là -요 vây nên khi thi các bạn lưu ý tránh viết sai.
Bài tập về "danh từ + 이에요/예요"
Các bạn làm thử 5 câu sau nha:
-생선(con cá):
-침대(cái giường):
-핸드폰(đt di động):
-수박(dưa hấu):
-연필(bút chì):
****************************≧◠◡◠≦******************************
Theo: Trung
Tâm Tiếng Hàn SOFL
Website: trung
tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét